大家好:
這是給新移民學習網站 : http://huayushool.blogspot.tw/
裡面具豐富有趣的學習內容。
Chú âm-phiên âm
|
hội thoại sinh hoạt
|
đọc
|
viết
|
|
第一單元- 生活會話- 醫院 Hội thoại sinh họat –Bệnh viện
|
生活會話-家庭 Hội thoại sinh họat –gia đình
|
第一課 :我要掛號
Bài 1: Tôi muốn lấy số khám bệnh. |
第一課 :今天中午吃什麼?
Bài 1:Bữa trưa hôm nay ăn gì? |
第二課 :請問懷孕時要注意什麼?
Bài 2: Xin hỏi cần phải chú ý gì trong lúc có thai. |
第二課 :這個菜怎麼煮?
Bài 2:Món này nấu thế nào? |
第三課 :打預防針?
Bài 3: tiêm vắcxin phòng bệnh. |
第三課: 我陪你去市場好嗎?
Bài 3 : Anh đi chợ cùng em nhé |
第四課: 小明發燒了。
Bài 4:còn của tôi sốt rồi, |
第四課 :小明要上國小了。
Bài 4:Tiểm Minh đi học tiểu học. |
第五課: 需要住院嗎?
bài 5:có càn phải ở viện không? |
第五課: 你功課做好了嗎?
Bài 5: Bài đập của con làm xong chưa ? |
第六課: 幫我叫救護車!
bài 6:Gọi giúp tôi xe cứu thương.
|
第六課: 這個周末去哪好了?
|
第七課 這部電影真好看。
Bài 7:Bộ phim này hay thật. |
|
生活會話-市場、超市、賣場
Hội thoại sinh họat -siêu thi , chợ |
生活會話-辦事單位 Hội thoại sinh họat -các cơ quan ban ngành |
第一課:這個多少錢?
Bài1 :cái này bao nhiêu Tiền ? |
第一課: 我要辦居留證
Bài 1:Tôi muốn làm thẻ cư trú |
第二課:買東西
Bài 2 :Mua đồ |
第二課 辦理身分證要準備什麼?
Bài 2: xin hỏi làm chứng minh thư nhân dân cần phải chú ý gì ? |
第三課:結帳
Bài 3: kết toán |
第三課 我要報名歸化國籍測驗。
Bài 3 :Tôi muốn báo danh trắc nhiệm quy hoạch quốc tịch. |
第四課:逛夜市
Bài 4:Đi chợ đêm. |
第四課我要辦理護照
Bài 4 :tôi muốn làm Hộ chiếu. |
第五課:在哪裡買東西比較便宜 Bài 5 :mua đồ ở đây rẻ? |
第五課我的朋友被家暴 Bài 5 :Bạn tôi bị bạo lực gia đình. |
生活會話-公司工作 Hội thoại sinh họat –côn ty –công việc |
生活會話-交通 Hội thoại sinh họat -giao thông |
第一課 我該怎麼走?
Bài 1 :tôi lên đi như thế nào? |
|
第二課:面試
Bài 2: Phỏng vấn |
第二課 捷運站在哪裡?
Bài 2 :Xin hỏ trạm tàu điện ở đâu ạ? |
第三課:上班
Bài 3 :đi làm |
第三課 搭公車比較好。
Bài 3: đi xe buýt tiện hơn |
第四課:你可以教我怎麼使用這台機器嗎?
Bài 4: chị có thể dạy tôi dùng máy không ạ? |
第四課 搭遊覽車去遊玩?
Bài4 :ngồi xe du lịch đi chơi . |
第五課:需要為您介紹一下菜單嗎?
Bài 5: có cần giới thiệu cho qúy khách thực đơn không ạ? |
第五課談一談台灣高鐵 Bài 5: nói chuyện về tàu cao tốc Đài Loan |
第六課請問超時工作會有加班費嗎?
Bài 6: làm việc qúa giờ có tiền tăng ca không ? |
生活會話-學校 Hội thoại sinh họat -trường học |
第七課:假日我要照顧小孩,可能沒辦法加班 Bài 7 :Tôi Cần chăm sóc con mình |
第一課 我孩子要請假。
Bài 1: con tôi xin phép nghỉ học |
第二課 老師的來電。
Bài 2 :cô giáo gọi điện tới
|
|
第三課陪孩子參加畢業旅行。 Bài 3:Cùng con tham gia du lịch tột nghiệp |
全站熱搜