close
描寫女子美好的姿態有「嬋娟」、「嬌媚」。「嬋娟」這個漢字古代詩文裡多用來形容女子,也可以形容月亮。與「嬌媚」
都從篆文時代才發展出來的,有形聲字的特徵,但這些形聲字跟它原本聲旁有少許差異,要特別注意。
Miêu tả dáng vóc xinh tươi của người con gái có từ “嬋娟chán juān: thiềnquyên”, “嬌媚jiāomèi:kiềudiễm”. Chữ“嬋娟:thiền quyên”trong văn thơ cổ đại dùng để miểu tả người con gái cũng có thể hình dung là mặt trăng. Chữ này cùngvới“嬌媚 jiāomèi:kiềuđiễm” đều xuất hiện từ thời kỳ chữ triệnvăn, nó có đặc điểmcủachữ tượng hình tượngthanh, nhưngchữ tượng thanh này có một chút khác biệt so với phần tượng thanh của chữ, cần đặc biệt chú ý.
全站熱搜